AXIT HỮU CƠ NUTRIFORTE
THÀNH PHẦN
- Axit Formic …………… 100 g
- Magnesium …………… 10 g
- Axit Propionic ………… 90 g
- Axit Acetic …………….. 42 g
- Copper …………………. 36 g
- Ammoniumformate …. 29 g
- Axit Lactic ……………… 14 g
- Choline …………………. 13 g
- Zinc ……………………… 8 g
- Axit Citric ………………. 5 g
- Axit Sorbic …………….. 2.4 g
- Manganese …………… 1.5 g
- L-Lysine ……………….. 1.5 g
- DL-Methionine ………. 1.3 g
- L-Threonine ………. 400 mg
- L-Tryptophane ……. 50 mg
- Vitamin B1 …………. 100 mg
- Vitamin B3 …………. 250 mg
- Vitamin B5 …………. 250 mg
- Vitamin B6 …………. 100 mg
- Vitamin B11 ……….. 5 mg
- Vitamin B12 ……….. 100 µg
- Vitamin H …………… 1 mg
- Chất nước vừa đủ …… 1 lít
LIỀU DÙNG: 3 – 5 ml/kg thức ăn
CÔNG DỤNG
- Cân bằng PH, tạo điều kiện vi sinh vật có lợi phát triển.
- Phòng ngừa phân trắng và các bệnh đường ruột.
- Cung cấp vitamin, các acid amin, khoáng chất thiết yếu.
QUY CÁCH:
- 5 lít/can x 4 can/ thùng
- 1 lít/can x 20 can/thùng
XUẤT XỨ: Hà Lan